Honda City 2022 : Giá xe, Thông số & Hình ảnh

Honda City là một mẫu xe nhỏ phổ biến tại nhiều quốc gia. Sở hữu thiết kế bên ngoài với lưới tản nhiệt phía trước mạnh mẽ, Honda City 2022 là mẫu xe ghi dấu mạnh mẽ trong lòng giới mê xe. Cùng Carmudi khám phá nhé

1. Honda City 2022 giá niêm yết và lăn bánh bao nhiêu ?

Bảng giá xe Honda City tháng 11/2021 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TPHCM Các tỉnh
City 1.5E 499 584 574 556
City 1.5G 529 617 607 589
City 1.5L 569 662 651 633
City 1.5RS 599 696 684 666

Honda City 2022 : Giá xe, Thông số & Hình ảnh

2. Khuyến mãi Honda City tháng 11/2021 có gì ?

Theo thông tin  cập nhật được thì đa phần các đại lý đều bán xe Honda City theo mức giá niêm yết của hãng. Tuy nhiên, các đại lý thường xuyên có chương trình khuyến mãi như tặng phụ kiện, bảo hành hoặc giảm trực tiếp từ 4 -5 triệu đồng.

Những điểm nổi bật trên Honda City 2022

  • Bổ sung phiên bản City RS (Road Sailing)
  • Dài hơn 54 mm, rộng hơn 113 mm, thấp hơn 10 mm
  • Khoang cabin rộng rãi nhất phân khúc
  • Bổ sung tính năng khởi động xe từ xa
  • Màn hình giải trí lớn hơn với kích thước 8 inch
  • Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto

3. Honda City 2022 có mấy màu ?

Honda City 2022 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 phiên bản màu sơn ngoại thất :

Bảng màu xe

Đỏ – Ignite Red Metallic (chỉ ở bản RS)

Trắng – Platinum White Pearl (chỉ ở bản RS / SV)

Trắng – Taffeta White

Đen – Crystal Black Pearl

Xám – Modern Steel Metallic Gray

Bạc – Lunar Silver Metallic

4. So sánh kích thước Honda City 2022 với 2021:

Kích thước

Honda City 2022

Honda City 2021

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.553 x 1.748 x 1.467

4.440 x 1.695 x 1.477

Chiều dài trục cơ sở (mm)

2.589

2.600

Khoảng sáng gầm (mm)

135

150

5. Thông số kỹ thuật Honda City 2022

Tên xe

Honda City 2022

Số chỗ ngồi

05

Kiểu xe

Sedan

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Kích thước DxRxC

4553 x 1748 x 1467 mm

Chiều dài cơ sở

2600 mm

Động cơ

1.5L DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van

Loại nhiên liệu

Xăng

Dung tích bình nhiên liệu

40 lít

Dung tích công tác

1.498cc

Công suất cực đại

119 mã lực tại 6600 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

145 Nm tại 4300 vòng/phút

Hộp số

Vô cấp CVT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Treo trước/sau

MacPherson/giằng xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa/tang trống

Trợ lực lái

Điện

Cỡ mâm

15-16 inch

Khoảng sáng gầm xe

134 mm

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị

7.29L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị

4.73L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp

5.68L/100km

6. Ngoại thất của Honda City 2022

Honda City 2022 thế hệ mới có thiết kế thể thao. Các chi tiết trên xe có sự liền mạch vaf chắc chắn hơn nhiều so với thế hệ trước. Nhìn chung tổng thể Honda City 2022 khá gọn gàng và phù hợp với hệ thống đường xá tại Việt Nam. Honda City có thể dễ dàng khi gặp các con hẻm nhỏ hoặc khu vực đông đúc phương tiện.

Đầu xe của Honda City 2022

Về thiết kế, phần đầu xe là phần có những thay đổi rõ rệt nhất. Khi nhìn thoáng qua thì phần đầu xe Honda City khá giống Honda Accord nhờ mặt ca-lăng trải dài ở phía mũi xe.

Honda City 2022 : Giá xe, Thông số & Hình ảnh

Đặc biệt, kiểu đèn vảy cá mang đậm hình ảnh của Accord giúp xe có thiết kế thêm phần sắc sảo, cá tính.

Hai bản Honda City G và L đều sở hữu phần đầu xe lịch lãm, nam tính. Bộ tản nhiệt mạ crom hoặc sơn đen ( tùy theo màu sắc của xe để phù hợp) trải dài sang cụm đèn pha Halogen sắc sảo với đồ họa phân chia ô bên trong rất hiện đại và thời thượng. Các đường kẻ này cũng là đèn chạy ban ngày của Honda City đời mới.

Honda City 2022 : Giá xe, Thông số & Hình ảnh

7. Nội thất của ô tô Honda City 2022

Việc Honda City sở hữu chiều dài cơ sở khá lớn, lên đến 2.600mm và chiều rộng cơ sở lên đến 1.495mm, khiến khoang cabin của xe rất thoáng. Điều này mang đến trải nghiệm tốt cho khách hàng.

Xe có kích thước màn hình lên đến 8 inch.

Honda City sử dụng đồng hồ Analog. Trang bị này được phân bổ trên tất cả các phiên bản của Honda City.

8. Trang bị tiện nghi của Honda City 2022

Bước qua thế hệ mới, Honda City mang đến cho khách hàng nhiều trang bị hiện đại giúp khách hàng trải nghiệm tốt hơn về sản phẩm.

Phiên bản Honda City L và RS được bổ sung thêm các trang bị như: Ghế ngồi bọc da/da lộn/nỉ, vô lăng bọc da, dàn âm thanh 8 loa, 5 nguồn sạc,…

Trang bị tiện nghi Honda City 2022

Danh mục

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Đồng hồ

Analog

Chất liệu ghế ngồi

Nỉ

Da, da lộn, nỉ

Ghế lái

Chỉnh 6 hướng

Vô lăng

Urethane, chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Da, chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Khởi động xe từ xa

Không

Chìa khóa thông minh

Không

Tay nắm cửa cảm biến

Không

Màn hình cảm ứng

8 inch

Kết nối thông minh

Đàm thoại rảnh tay

Kết nối Bluetooth/USB/AM/FM

Hệ thống loa

4 loa

8 loa

Nguồn sạc

3

5

Điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động 1 vùng

Cửa gió cho hàng ghế sau

Không

9. Vận hành của Honda City 2022

Hệ động cơ xăng 1.5L DOHC i-VTEC được dùng cho cả 3 phiên bản của Honda City 2022. Cùng với đó là 4 xi lanh đặt thẳng hàng, 16 van cho công suất vận hành tối đa 119 mã lực, momen xoắn cực đại 145 Nm, đi kèm là hộp số cấp CVT.

Động cơ Honda City 2022

Danh mục

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Loại động cơ

Xăng, DOHC i-VTEC, 4 xi lanh đặt thẳng hàng, 16 van

Dung tích

1.5L

Công suất tối đa

119/6.600 (mã lực/vòng)

Momen xoắn cực đại

145/4.300 (Nm/vòng)

Hộp số

CVT

Tính năng động và khả năng vận hành rất được Honda chú ý cho Honda City. Để giúp xe này hoàn thiện hơn nữa thì hãng đã trang bị thêm một số tính năng hỗ trợ người lái như:

– Trợ lực lái điện EPS,

– Ga tự động, chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu

– Chế độ lái thể thao

– Lẫy chuyển số trên vô lăng

– Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử,…

Trang bị hỗ trợ vận hành Honda City

Danh mục

Honda City 1G

Honda City L

Honda City RS

Trợ lực lái điện

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử

Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu

Chế độ lái thể thao

Khởi động bằng nút bấm

Lẫy chuyển số

Không

Ga tự động

Không

10. Trang bị an toàn Honda City

Danh sách an toàn trên Honda City 2022 không có gì để bàn cãi khi mẫu xe này đã đạt chứng chỉ an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Bao gồm những tính năng như:

Trang bị an toàn Honda City 2022

Danh mục

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp

Camera lùi

Không

3 góc quay

Khóa cửa tự động

Túi khí

3

3

5

Chìa khóa mã hóa chống trộm

11. Đánh giá chung về Honda city 2022

Đánh giá xe Honda City 2022 về ngoại thất ( 4.5/5): Thiết kế ngoại thất theo hướng thể thao như đàn anh Civic có thể là điểm cộng trong mắt nhiều người. Tuy nhiên theo đánh giá một số khác thì khá bị khớp. Một chiếc xe trẻ trung như Hyundai Accent phù hợp với chúng tôi hơn. Tuy vậy, các chi tiết như bộ đèn trước/sau khá độc đáo. Vị trí đặt gương chiếu hậu đã dễ nhìn hơn hay kích thước lớn hơn cũng khiến chiếc xe City có nhiều điểm cộng hơn.

Honda City 2022 : Giá xe, Thông số & Hình ảnh

Đánh giá xe Honda City 2022 về nội thất, tiện nghi (3.2/5): Về khoang cabin, thiết kế vô lăng đầm chắc, giữ nguyên Cruise Control và lẫy chuyển số (nhưng chỉ bản RS) là điểm gây thích thú. Vật liệu nhựa vẫn được sử dụng nhiều nhưng City bản mới có các chi tiết đắt giá như các sợi chỉ thêu đỏ trên bản RS rất đẹp. Chất liệu ghế không thuộc hàng cao gấp nhưng thiết kế ghế bó sát có thể chưa thoải mái lắm với những người to lớn. Trần xe thấp cũng là điểm trừ cho những người cao. Dù hệ thống giải trí có tốt hơn khi trang bị màn hình 8inch nhạy cảm nhưng hệ thống điều hòa vẫn chưa mát sau. Tuy nhiên ưu điểm Honda City 2022 là khoảng để chân hàng ghế sau rộng rãi như một mẫu xe hạng C.

Đánh giá xe Honda City 2022 về vận hành (4.5/5): Động cơ nay đã chuyển sang cam kép sẽ theo kịp với các đối thủ như Toyota Vios. City có lợi thế động cơ công suất lớn nhất phân khúc (119Ps), tăng tốc khá tốt dù kêu vẫn rất to khi tăng ga. Khả năng phanh cũng khiến team yên tâm khi phanh gấp rất ăn và không bị tròng trành.

Đánh giá xe Honda City 2022 về an toàn (3.5/5): Hệ thống an toàn đạt chuẩn với các tính năng phanh và túi khí cơ bản, cân bằng điện tử. Tuy vậy nên có thêm các cảm biến lùi/góc bên cạnh camera sẽ thích hợp với điều kiện đường xá và thời tiết tại Việt Nam hơn.

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button